"ngựa quen đường cũ" meaning in Tiếng Việt

See ngựa quen đường cũ in All languages combined, or Wiktionary

Phrase

IPA: ŋɨ̰ʔə˨˩ kwɛn˧˧ ɗɨə̤ŋ˨˩ kuʔu˧˥ [Hà-Nội], ŋɨ̰ə˨˨ kwɛŋ˧˥ ɗɨəŋ˧˧ ku˧˩˨ [Huế], ŋɨə˨˩˨ wɛŋ˧˧ ɗɨəŋ˨˩ ku˨˩˦ [Saigon], ŋɨə˨˨ kwɛn˧˥ ɗɨəŋ˧˧ kṵ˩˧ [Vinh], ŋɨ̰ə˨˨ kwɛn˧˥ ɗɨəŋ˧˧ ku˧˩ [Thanh-Chương], ŋɨ̰ə˨˨ kwɛn˧˥˧ ɗɨəŋ˧˧ kṵ˨˨ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 老馬識途 /老马识途 (lão mã thức đồ), nhưng ngữ nghĩa đã thay đổi.
  1. Ví trường hợp vẫn lặp lại hành động sai lầm đã mắc, do nhận thức chưa tiến bộ hoặc do thói quen khó bỏ.
    Sense id: vi-ngựa_quen_đường_cũ-vi-phrase-BKxDHWoy Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Thành ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Thành ngữ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Từ tiếng Việt dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Từ tiếng Việt gốc Trung Quốc",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 老馬識途 /老马识途 (lão mã thức đồ), nhưng ngữ nghĩa đã thay đổi.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "phrase",
  "pos_title": "Thành ngữ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              24,
              42
            ]
          ],
          "text": "Nó đã nghiện ma túy thì ngựa quen đường cũ, rất khó cai được."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Ví trường hợp vẫn lặp lại hành động sai lầm đã mắc, do nhận thức chưa tiến bộ hoặc do thói quen khó bỏ."
      ],
      "id": "vi-ngựa_quen_đường_cũ-vi-phrase-BKxDHWoy"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ŋɨ̰ʔə˨˩ kwɛn˧˧ ɗɨə̤ŋ˨˩ kuʔu˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨ̰ə˨˨ kwɛŋ˧˥ ɗɨəŋ˧˧ ku˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨə˨˩˨ wɛŋ˧˧ ɗɨəŋ˨˩ ku˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨə˨˨ kwɛn˧˥ ɗɨəŋ˧˧ kṵ˩˧",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨ̰ə˨˨ kwɛn˧˥ ɗɨəŋ˧˧ ku˧˩",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨ̰ə˨˨ kwɛn˧˥˧ ɗɨəŋ˧˧ kṵ˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "tags": [
    "idiomatic"
  ],
  "word": "ngựa quen đường cũ"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Thành ngữ",
    "Thành ngữ tiếng Việt",
    "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Từ tiếng Việt dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc",
    "Từ tiếng Việt gốc Trung Quốc"
  ],
  "etymology_text": "Dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 老馬識途 /老马识途 (lão mã thức đồ), nhưng ngữ nghĩa đã thay đổi.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "phrase",
  "pos_title": "Thành ngữ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              24,
              42
            ]
          ],
          "text": "Nó đã nghiện ma túy thì ngựa quen đường cũ, rất khó cai được."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Ví trường hợp vẫn lặp lại hành động sai lầm đã mắc, do nhận thức chưa tiến bộ hoặc do thói quen khó bỏ."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ŋɨ̰ʔə˨˩ kwɛn˧˧ ɗɨə̤ŋ˨˩ kuʔu˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨ̰ə˨˨ kwɛŋ˧˥ ɗɨəŋ˧˧ ku˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨə˨˩˨ wɛŋ˧˧ ɗɨəŋ˨˩ ku˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨə˨˨ kwɛn˧˥ ɗɨəŋ˧˧ kṵ˩˧",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨ̰ə˨˨ kwɛn˧˥ ɗɨəŋ˧˧ ku˧˩",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋɨ̰ə˨˨ kwɛn˧˥˧ ɗɨəŋ˧˧ kṵ˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "tags": [
    "idiomatic"
  ],
  "word": "ngựa quen đường cũ"
}

Download raw JSONL data for ngựa quen đường cũ meaning in Tiếng Việt (1.5kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.